Tham khảo thêm: Cao su công trình

Cao su chặn bánh xe 750mm, màu đen và vàng phản quang

+ Tính năng: cảnh báo cho người sử dụng các phương tiện khi đi vào chỗ để xe khu vực tầng hầm, bảo vệ tường và khu vực giao thông.
+ Các khu vực sử dụng hiệu quả: khu vực bãi để xe các cao ốc văn phòng, trung tâm thương mại.
+ Chất liệu : cao su.
+ Phần phản quang là decal phản quang 3M 610.
+ Kích thước: rộng 150 x cao 120 x dài 750mm.
+ Trọng lượng : 7.5kg
Mã sản phẩm: 1.523
Xuất xứ: hàng Việt Nam
Đơn vị: cái
Giá bán: 370.000 đ (chưa bao gồm VAT 10%)
Điều kiện giao hàng: giao hàng ngay
Click để xem thêm 1.523

CHI TIẾT SẢN PHẨM :

- Tính năng: Cảnh báo cho người sử dụng các phương tiện khi đi vào chỗ để xe khu vực tầng hầm, bảo vệ tường và khu vực giao thông.
- Các khu vực sử dụng hiệu quả: Khu vực bãi để xe các cao ốc văn phòng, trung tâm thương mại.
- Tính chất vật lý của cao su:
+ Độ cứng 70 shore A +-7 (ASTM D2240)
+ Kháng đứt >15 MPa (ASTM D412)
+ Giãn đứt > 200% (ASTM D412)
+ Biến dạng nén < 7% tại 23 độ C, 72h (ASTM D575)
+ Lão hóa 70 độ C trong 72h (ASTM D573)
  Độ cứng (+-5%)
  Kháng đứt (+-5%)
  Giãn đứt (+-5%)

I

Độ bền đứt của cao su

Kích thước

Lực kéo đứt trung bình, kg

Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2

Nguyên liệu cao su

Yêu cầu kỹ thuật, Mpa

cao 120 x rộng 150 x dài 750mm

19.5

164.1

hỗn hợp cao su thiên nhiên

>15

1kg/cm2 = 0.09807Mpa

II

Hệ số già hoá của cao su

 

 

 

 

Các thông số

Trước khi già hoá

Sau khi già hoá

Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2

163.5

155.7

Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo

-4.8

Độ dãn dài khi đứt TB, %

225.3

214.1

Phần trăm thay đổi độ dãn dài

-5.0

Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ

III

Biến dạng nén dư của cao su

Chiều dầy ban đầu L1,mm

Chiều dầy tấm đệm H1, mm

Chiều dầy cuối cùng H2, mm

Biến dạng dư %

Biến dạng dư TB, %

6.13

4.5

5.82

19.0

19.2

Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ

IV

Sự thay đổi độ cứng của cao su

Trước khi già hoá

Sau khi già hoá

Phần trăm thay đổi độ cứng

%

Trị số độ cứng trung bình

Trị số độ cứng trung bình

72

68

5.0

Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ

V

Độ dãn dài khi đứt của cao su

Chiều dài ban đầu Lo,mm

Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm

Độ dãn dài khi đứt

Độ dãn dài khi đứt TB, %

Yêu cầu kỹ thuật, %

20.0

65.7

228.5

237.6

>200

VI

Độ cứng của cao su

Trị số độ cứng trung bình

Yêu cầu kỹ thuật

72

70±5

- See more at: http://www.aprubber.vn/vi/du-lieu-cho-nguoi-thiet-ke/tieu-chuan-ky-thuat-cao-su/104-thong-so-ky-thuat-chan-banh-xe.html#sthash.zm8vLCUP.dpuf

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU CHẶN BÁNH XE

 

I

Độ bền đứt của cao su

Kích thước

Lực kéo đứt trung bình, kg

Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2

Nguyên liệu cao su

Yêu cầu kỹ thuật, Mpa

cao 120 x rộng 150 x dài 750mm

19.5

164.1

hỗn hợp cao su thiên nhiên

>15

1kg/cm2 = 0.09807Mpa

II

Hệ số già hoá của cao su

 

 

 

 

Các thông số

Trước khi già hoá

Sau khi già hoá

Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2

163.5

155.7

Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo

-4.8

Độ dãn dài khi đứt TB, %

225.3

214.1

Phần trăm thay đổi độ dãn dài

-5.0

Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ

III

Biến dạng nén dư của cao su

Chiều dầy ban đầu L1,mm

Chiều dầy tấm đệm H1, mm

Chiều dầy cuối cùng H2, mm

Biến dạng dư %

Biến dạng dư TB, %

6.13

4.5

5.82

19.0

19.2

Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ

IV

Sự thay đổi độ cứng của cao su

Trước khi già hoá

Sau khi già hoá

Phần trăm thay đổi độ cứng

%

Trị số độ cứng trung bình

Trị số độ cứng trung bình

72

68

5.0

Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ

V

Độ dãn dài khi đứt của cao su

Chiều dài ban đầu Lo,mm

Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm

Độ dãn dài khi đứt

Độ dãn dài khi đứt TB, %

Yêu cầu kỹ thuật, %

20.0

65.7

228.5

237.6

>200

VI

Độ cứng của cao su

Trị số độ cứng trung bình

Yêu cầu kỹ thuật

72

70±5

- See more at: http://www.aprubber.vn/vi/du-lieu-cho-nguoi-thiet-ke/tieu-chuan-ky-thuat-cao-su/104-thong-so-ky-thuat-chan-banh-xe.html#sthash.zm8vLCUP.dpuf

 I

 Độ bền đứt của cao su

Kích thước

Lực kéo đứt trung bình, kg

Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2

Nguyên liệu cao su

Yêu cầu kỹ thuật, Mpa

cao 120 x rộng 150 x dài 750mm

19.5

164.1

hỗn hợp cao su thiên nhiên

>15

1kg/cm2 = 0.09807Mpa

 II

 Hệ số già hoá của cao su

Các thông số

Trước khi già hoá

Sau khi già hoá

 Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2

163.5

155.7

 Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo

-4.8

 Độ dãn dài khi đứt TB, %

225.3

214.1

 Phần trăm thay đổi độ dãn dài

-5.0

Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ

 III

 Biến dạng nén dư của cao su

Chiều dầy ban đầu L1,mm

Chiều dầy tấm đệm H1, mm

Chiều dầy cuối cùng H2, mm

Biến dạng dư %

Biến dạng dư TB, %

6.13

4.5

5.82

19.0

19.2

Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ

 IV

 Sự thay đổi độ cứng của cao su

Trước khi già hoá

Sau khi già hoá

Phần trăm thay đổi độ cứng

%

Trị số độ cứng trung bình

Trị số độ cứng trung bình

72

68

5.0

Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ

 V

 Độ dãn dài khi đứt của cao su

Chiều dài ban đầu Lo,mm

Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm

Độ dãn dài khi đứt

Độ dãn dài khi đứt TB, %

Yêu cầu kỹ thuật, %

20.0

65.7

228.5

237.6

>200

 VI

 Độ cứng của cao su

Trị số độ cứng trung bình

Yêu cầu kỹ thuật

72

70±5

 

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

2.954 Mút Ốp Cột Phản Quang
✅ 84.000đ / tấm (chưa VAT)
mua
3.504 Tắc kê sắt 8mm dài 8cm
✅ 350.000đ / gói 100 cái (chưa VAT)
mua
Văn phòng giao dịch bán hàng
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HÒA LẠC
347/34-36, Lê Văn Thọ,
phường 9, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Email: sales@hoalac.com.vn

 

Giấy phép

Đăng ký kinh doanh số 4102016767 của sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM. cấp phép ngày 16/07/2003.

Thông tin xuất hóa đơn VAT

Công ty TNHH Sản xuất Xây dựng Thương mại Dịch vụ Hòa Lạc
311/36, đường số 6, phường 9, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh.
MST: 0303055343

Hỗ trợ khách hàng

P: 0902-952-468

P: 0902-952-468
Cửa hàng bán Cao su chặn bánh xe 750mm màu đen và vàng phản quang ✅Hòa Lạc, ✅robinson, lazada, shopee, dienmayxanh, tiki